KD8008M làDây kết dính băng kaptoncó đặc điểm dán silicon phủ trên hai mặt cung cấp khả năng chống nhiệt độ cao cũng như các tính chất xả tĩnh giảm.
Sản thải điện tĩnh thấp khi mở gió
Sức mạnh kéo và kéo dài tuyệt vời Kháng chịu đến 500 F Sức dính cả hai mặt mà không còn dư lượng sau khi loại bỏ.
Ống che các bảng mạch in trong quá trình hàn sóng hoặc hàn ngâm. Bảo vệ các liên lạc trong quá trình sơn phun, lớp phủ bột & hàn
các quy trình sơn.
Kết hợp các bộ biến đổi, pin động cơ và các thành phần điện tử với nhau cho mục đích cách nhiệt.
Điểm | Thể loạical Giá trị | Kiểm tra Phương pháp | ||
Hoàng gia | Phương pháp đo | |||
Đằng sau | 3.32mil | 0.083±0.00m | / | |
Tổng độ dày | 8.2mil | 0.205±0.01mm | / | |
Thêm vào thép | Một chất dán | > 0,62lbs/in | > 6,5N/25mm | GB/T 2792-2014 |
B chất kết dính | < 0,096lbs/in | < 1N/25mm | ||
Chống bề mặt | / | < 1011 ohm | / | |
Độ bền kéo | ≥45,7lbs/in | ≥ 8 (KN/M) | GB/T 30776-2014 | |
Chiều dài | ≥ 50% | ≥ 50% | ||
Thả tĩnh (Lấy khỏi cuộn) | < 200V | < 200V | / | |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | 500°F | 260°C | / |
Lưu trữ ở điều kiện độ ẩm tương đối 10-30 và 40- 70% ra khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp để bảo tồn thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất khi lưu trữ ban đầu theo hướng dẫn.
Bề mặt phải sạch sẽ, khô, không có bụi hoặc ô nhiễm dầu và cung cấp đủ áp suất tiếp xúc với cuộn,tay hoặc nhấn khi áp dụng băng dán và phim để tránh dính lặp lại để tránh giảm dính.
Please be aware that the data herein has been produced based on laboratory testing and experience only and therefore customer must conduct their own evaluation to ascertain that product meets intended application needs before authorising its use in their intended application.